Archive Pages Design$type=blogging

]Học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: Giới thiệu về bản thân

Tiếng hoa cơ bản   với chủ đề: Giới thiệu bản thân      Lần này chúng ta sẽ học về cách thức giới thiệu bản thân. Nào hãy cùng nhau nhớ ...

Tiếng hoa cơ bản  với chủ đề: Giới thiệu bản thân

  

  Lần này chúng ta sẽ học về cách thức giới thiệu bản thân. Nào hãy cùng nhau nhớ các từ dùng để hỏi như “ Ai” , “ Ở đâu “
  Cùng  khóa học tiếng hoa cấp tốc  , tiếng hoa cơ bản và tiếng hoa giao tiếp tại  trung tâm dạy tiếng hoa ở tphcm

Sau đây là bài học

 ■Đàm thoại:
 A:王兰,他是谁?
 Wáng Lán, tā shì shéi?
 Anh ấy là ai thế, cô Vương Lan ?

 B:我来介绍一下吧,他是我哥哥。
 Wǒ lái jièshào yíxià ba. Tā shì wǒ gēge.
 Để tôi giới thiệu, đó là anh trai tôi.

 C:你好,我叫王林,是王兰的哥哥。
 Nǐhǎo, wǒ jiào Wáng Lín, shì Wáng Lán de gēge.
 Chào cô, tôi tên là Vương Lâm, là anh trai của Vương Lan.


 A:你好,我叫张晶晶。认识你很高兴。
 Nǐhǎo, wǒ jiào Zhāng Jīngjīng. Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
 Chào anh, tôi là Trương Tinh Tinh. Rất vui được quen biết anh.

 B:你去哪里?
 Nǐ qù nǎli?
 Bạn đang đi đâu vậy ?

 A:我去超市买东西。
 Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxi.
 Tôi đi siêu thị để mua đồ

 B:路上小心,再见!
 Lùshang xiǎoxīn, zàijiàn!
 Đi đường cẩn thận nhé, hẹn gặp lại sau.

 A:再见!
 Zàijiàn!
 Vâng, hẹn gặp lại


 ■Đơn từ:
 谁(shéi/代名詞):Ai
 来(lái/動詞):Đến ( Trái nghĩa với từ 「去(qù)」)
 ※Được đặt trước động từ, là cách để thể hiện việc “Bản thân làm chủ hành động”
 介绍(jièshào/動詞):Giới thiệu
 一下(yíxià):Một tí. ( Nghĩa ban đầu của 「一下」là “ Một lần”. 「下」là lượng từ thể hiện số lần.
 的(de/助詞):Với mẫu câu 「~+的+名詞」ta có thể tạo thành câu liên tiếp với nghĩa “ ~ của ~)
 ※Từ này thường có nghĩa tương đương với từ “ Của” trong tiếng Việt và trong trường hợp này thì nó được dùng như là “ của” để thể hiện sự sở hữu
 哪里(nǎli/代名詞):Ở đâu, nơi nào.
 超市(chāoshì/名詞):Siêu thị (Vì dựa theo tiếng Anh để dịch nên ban đầu nó được gọi là「超级市场(chāojí shìchǎng)」
 买(mǎi/動詞):Mua (「买」+Chủ từ chỉ mục đích sẽ tạo thành câu có nghĩa “ Mua~ “)
 东西(dōngxi/名詞):Vật. Được sử dụng rộng rãi để chỉ những vật cụ thể đến những vật trừu tượng.
 路上(lùshang/名詞):Giữa đường. Đang trên đường đi đến nơi nào đó.
 小心(xiǎoxīn/動詞):Cẩn thận, chú ý. (Tương đương với “take care” hay “ be careful” của tiếng Anh.)

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
Học tiếng Trung online: ]Học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: Giới thiệu về bản thân
]Học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: Giới thiệu về bản thân
http://backup.lco.vn/img/gioi-thieu-ve-ban-than-tieng-hoa-co-ban.JPG
Học tiếng Trung online
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/05/hoc-tieng-hoa-co-ban-voi-chu-e-gioi.html
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/05/hoc-tieng-hoa-co-ban-voi-chu-e-gioi.html
true
6453412420594140944
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago