Archive Pages Design$type=blogging

cách thức thể hiện thái độ của mọi người trong tiếng Trung Quốc ( p2 )

Con người ta có đa số cảm xúc: vui buồn, sầu đau, … . mọi người đã biết cách thể hiện thái độ của mình trong học tiếng hoa cơ bản chưa nhỉ? ...

Con người ta có đa số cảm xúc: vui buồn, sầu đau, … . mọi người đã biết cách thể hiện thái độ của mình trong học tiếng hoa cơ bản chưa nhỉ? Hôm nay chúng ta cùng học tiếp bài học lần trước để biết thể hiện cảm xúc của mình khi giao tiếp với một người Trung Quốc nào đó nhé! Học tiếng Trung Quốc đã lâu mà không biết thể hiện thái độ cảm xúc của mình qua lời nói thì sẽ thật ngượng ngùng trước mặt người nước ngoài nhỉ.



 

Khi coi thường , không thèm để ý :

1、爱做什么不做什么

/Ài zuò shénme bù zuò shénme /

Thích làm gì thì làm

2、爱怎么样就怎么样

/Ài zěnme yàng jiù zěnme yàng/

Thích như thế nào thì thế đấy đi

3、有什么大不了的?

/Yǒu shénme dàbùliǎo de?/

Có gì ghê gớm cơ chứ

4、去就去吧

/Qù jiù qù ba/

Đi thì đi

5、A就A点儿吧

/ Yīgè jiù yīgè diǎn er ba /

A thì A 1 chút đi

Ví dụ: 大就大点吧,能穿就行

/ dà jiù dà diǎn ba, néng chuān jiùxíng /

rộng thì rộng 1 chút đi, có thể mặc được là được rồi)

6、什么X不X的。

/shénme X bù X de. /

Cái gì mà X với chả không X chứ.

Ví dụ: 什么好看不好看,好用就行了

/Shénme hǎokàn bù hǎokàn, hǎo yòng jiùxíng le /

Cái gì mà đẹp với không đẹp chứ, dùng được là tốt rồi

7、X了就X了呗输了就输了吧,有什么好灰心啊

/X le jiù X le bei/

Ví dụ: 输了就输了吧,有什么好灰心啊

/shū le jiù shū le ba, yǒu shénme hǎo huīxīn a /

Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không?

Nhớ cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo này nhé!

1、哪里哪里

/ Nǎlǐ nǎlǐ/

Đâu có, đâu có

2、不敢当不敢当

/Bù gǎndāng bù gǎndāng/

Không dám, không dám

3、您过奖了,我还差得远

/Nín guòjiǎng le, wǒ hái chà dé yuǎn/

Ngài quá khen rồi, tôi còn kém xa

Khi muốn than thở :

1、幸亏/多亏没做什么

/Xìngkuī / duōkuī méi zuò shénme/

May mà không …..

Ví dụ: 幸亏没去

/Xìngkuī méi qù /

May mà không đi

2、总算没白来

/Zǒngsuàn méi bái lái/

Nói chung cũng không phải là đi vô ích

Hối tiếc , hối hận :

1、早知如此我就……

/Zǎo zhī rúcǐ wǒ jiù……/

Sớm biết như vậy tôi sẽ ……

2、真可惜啊

/Zhēn kěxī a/

Thật là đáng tiếc

Đồng ý , khích lệ , thừa nhận :

1、说的也是

/Shuō de yěshì /

Nói cũng đúng nhỉ

2、可不/可不是(嘛)

/ Kěbù / kě bùshì (ma)/

Sao lại không nhỉ

3、那还用说

/Nà hái yòng shuō/

Cái đó thì cần gì phải nói

4、你还别说,还真是这样

/Nǐ hái bié shuō, hái zhēnshi zhèyàng/

Chẳng cần cậu nói, đó là đương nhiên rồi

Khóa học  học tiếng hoa cơ bản tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên bắt đầu xúc tiếp với   tiếng   trung. Đây sẽ là các xúc tiếp Đầu tiên của người học với   tiếng   Trung.

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
Học tiếng Trung online: cách thức thể hiện thái độ của mọi người trong tiếng Trung Quốc ( p2 )
cách thức thể hiện thái độ của mọi người trong tiếng Trung Quốc ( p2 )
http://backup.lco.vn/img/dai_dien_dep/tieng-hoa-co-ban-21.JPG
Học tiếng Trung online
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/cach-thuc-hien-thai-o-cua-moi-nguoi.html
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/cach-thuc-hien-thai-o-cua-moi-nguoi.html
true
6453412420594140944
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago