Archive Pages Design$type=blogging

Học những từ tiếng Hoa hàng ngày vẫn hay gặp nhất

Hôm nay mình muốn gửi đến một vài mọi người 1 số từ tiếng Trung Hoa hằng ngày luôn luôn gặp , nó không theo 1 chủ đề nào cả , chỉ đơn thuần ...

Hôm nay mình muốn gửi đến một vài mọi người 1 số từ tiếng Trung Hoa hằng ngày luôn luôn gặp , nó không theo 1 chủ đề nào cả , chỉ đơn thuần là ngày nào tiếng hoa thông dụng đập vào mắt các bạn là một vài từ này vì thế mình đã tổng hợp lại và gửi đến một vài các bạn hoc tieng Trung nói chung và đặc biệt đối với các bạn mới bắt đầu học nói riêng. Bài Hôm nay đều là một vài từ cơ bản nhất , những bạn chỉ cần học kỹ nó ngay từ đầu thì sau này sẽ tránh đôi khi sử dụng sai. Vì thế hãy cố gắng học để trở thành siêu cao thủ tiếng Trung nhé! Chúc các bạn học tốt.

Trợ từ 「介詞」 được đặt ở đầu câu
1: Chỉ Thời Gian:
从(cóng):Từ ~ ( Điểm khởi đầu trong thời gian)
到(dào):Đến ( Mức đến trong thời gian)
离(lí):Từ ~ đến ( Khoảng cách chênh lệch giữa hai điểm thời gian )
在(zài):Tại ~, vào lúc ( thời gian )
当(dāng):Vào lúc, khi ( Thời điểm phát sinh sự việc )

2: Địa điểm, phạm vi:

从(cóng):Từ ~ ( Điểm xuất phát )
到(dào):Đến ~ ( Điểm đến )=to
离(lí):Từ ~ đến ~ ( khoảng cách chênh lệch giữa hai điểm trong không gian )
在(zài):Tại ~ ( phạm vi, địa điểm)
由(yóu):Từ ~ ( Điểm xuất phát )

3: Phương hướng:

往(wǎng):Hướng về ~, đến ~ (phương hướng, vị trí, địa điểm )
向(xiàng):Từ ~ ( hướng của hành động )

Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
4: Đối tượng:

对(duì):Đối với ~ ( Đối tượng của hành động)
和(hé):Với, cùng với ( đối tượng )
跟(gēn):Cùng với ( đối tượng )
同(tóng):với ( đối tượng )
把(bǎ):Lấy ~, mang ~ ( Đối tượng của hành động = từ chỉ mục đích / Thể S+O+V+C )
让(ràng):Để cho, khiến ( Chủ thể của hành động = Chủ từ/ thể sai khiến )
被(bèi):bị, do ( Chủ thể của hành động = chủ từ/ thể bị động )
给(gěi):dành cho, để ( Mức khởi điểm )
为(wèi):vì, để cho ( Mức khởi điểm )

5:Một vài trường hợp khác

用(yòng):Bởi
按照(ànzhào):Theo như ~ (Căn cứ )
关于(guānyú):Về, liên quan đến ~ ( đối tượng )
除了(chúle):Ngoại trừ
连(lián):Ngay cả, đến cả ( phạm vi )
由于(yóuyú):Vì, do ( nguyên nhân )
因为(yīnwèi):Tại vì, bởi vì
为了(wèile):Để cho, vì ( Mục đích )

Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Động từ thể hiện khả năng,quyết tâm (Đặt trước động từ)
1 : Có thể ( Năng lực, khả năng )

会(huì): Có thể
Thể hiện khả năng hoàn thành khóa học và cuộc huấn luyện
能(néng): Có thể
Chỉ việc có năng lực, có khả năng
可以(kěyǐ):Có thể làm
Được cho phép, thể hiện việc có thể làm việc gì đó đã được cho phép.

2 : Muốn làm ~ ( Nguyện vọng, ý chí )

想(xiǎng):Muốn làm
要(yào): Muốn, cần
So với từ 「想」thì từ này thể hiện ý chí mạnh hơn.

3 : Cần ( Đương nhiên, nghĩa vụ )

应该(yīnggāi):( Vì ~ ) nên , cần
得(děi):( Vì nghĩa vụ ) Phải làm

Tính từ Tiếng Hán cơ bản
好/坏(hǎo/huài): Tốt / xấu
大/小(dà/xiǎo): To / nhỏ
高/矮(gāo/ǎi): Cao / thấp.
长/短(cháng/duǎn): Dài / ngắn.
粗/细(cū/xì): Mập / ốm.
新/旧(xīn/jiù): Mới / cũ.
重/轻(zhòng/qīng): Nặng / nhẹ.
硬/软(yìng/ruǎn): Cứng / mềm.
难/容易(nán/róngyì): Khó / dễ.
热/冷(rè/lěng): Nóng / lạnh.

Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
饿(è): Đói bụng
烫/冰(tang/bīng): Nóng ( đến độ bị bỏng) / Lạnh (ớn lạnh )

困(kùn): Buồn ngủ.
远/近(yuǎn/jìn): Xa / gần.
多/少(duō/shǎo): Nhiều / ít.
快/慢(kuài/màn): (Tốc độ ) Nhanh / chậm.
早/晚(zǎo/wǎn): ( Thời gian ) sớm / trễ.
贵/便宜(guì/piányi): Đắt, rẻ.
聪明(cōngmíng): Thông minh.
能干(nénggàn): Có thề, có năng lực.
温柔(wēnróu): Hiền lành, dịu dàng, mềm mại.
随和(suíhe): Dễ tính, phóng khoáng.
亲切(qīnqiè): Thân mật, thân thiết.
热情(rèqíng): Tử tế, thân thiện.
老实(lǎoshi): Nghiêm túc, nghiêm chỉnh, đứng đắn
开朗(kāilǎng): Vui vẻ, phấn khởi, hớn hở.
活泼(huópo): Hoạt bát.
好吃(hǎochī): Ngon.

Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
干净(gānjìng): Sạch sẽ
好看(hǎokàn): (Nói về nội dụng bộ phim hay quyển sách hay, thú vị ( Cảm nhận bằng thị giác )
好听(hǎotīng): ( Cảm nhận bằng thính giác)
好笑(hǎoxiào): Thú vị, hấp dẫn ( Gây cười )
漂亮(piàoliang): Xinh đẹp.
帅(shuài): Đẹp trai
热闹(rènao): Náo nhiệt ( hỗn loạn, lộn xộn )
舒服((shūfu): Thoải mái.
开心(kāixīn): Hạnh phúc, tâm trạng vui vẻ.
忙(máng): Bận rộn.

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
Học tiếng Trung online: Học những từ tiếng Hoa hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Hoa hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học tiếng Trung online
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/hoc-nhung-tu-tieng-hoa-hang-ngay-van.html
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/hoc-nhung-tu-tieng-hoa-hang-ngay-van.html
true
6453412420594140944
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago