Archive Pages Design$type=blogging

Học tiếng hoa cơ bản :Một số khẩu ngữ hay được dùng

Tiếng hoa vỡ lòng :Một số khẩu ngữ hay được sử dụng học tiếng hoa cấp tốc     xin chào các các bạn . Ở bài trước,   tiếng hoa giao tiếp hà...

Tiếng hoa vỡ lòng :Một số khẩu ngữ hay được sử dụng

học tiếng hoa cấp tốc   xin chào các các bạn . Ở bài trước,   tiếng hoa giao tiếp hàng ngày  đã giới thiệu một số khẩu ngữ chúng ta thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày . một vài bạn đã nắm hết chưa? ^ ^các bạn nhớ phải sử dụng đi, sử dụng lại nhiều lần nhé.



Ở phần 2,   Tiếng hoa thông dụng    sẽ chia sẻ thêm một số khẩu ngữ mới và cũng rất được hay sử dụng. các mọi người lấy giấy bút ghi chú lại và học dần nhé!

1. 放不下 /fàng bùxià/ không thể được, không bỏ được

VD:

A: 两年了你怎么还单着,怎么不找个人陪陪你。

/Liǎng niánle nǐ zěnme hái dānzhe, zěnme bù zhǎo gèrén péi péi nǐ./

Đã hai năm rồi sao cậu vẫn còn cô đơn, sao không tìm một người ở bên cạnh.

B: 你以为我不想吗? 但我心里放不下那个人。

/Nǐ yǐwéi wǒ bùxiǎng a? Dàn wǒ xīnlǐ fàng bùxià nàgè rén/

Cậu nghĩ mình không muốn sao? Nhưng trong lòng tớ không quên được người đó.

2. 放下 /fàng xià/ bỏ lại

VD:

A: 我很想放下所有的工作去各地旅游可我好像做不到。

/Wǒ hěn xiǎng fàngxià suǒyǒu de gōngzuò qù gèdì lǚyóu kě wǒ hǎoxiàng zuò bù dào/

Tôi rất muốn bỏ lại mọi công việc đi khắp nơi du lịch, nhưng hình như tôi không làm được.

B: 这我了解,你这么拼为了什么,以后回头再想,你可能会觉得很可惜没好好享受青春。

/Zhè wǒ liǎojiě, nǐ zhème pīn wèile shénme, yǐhòu huítóu zài xiǎng, nǐ kěnéng huì juédé hěn kěxí méi hǎohǎo xiǎngshòu qīngchūn/

/Điều này tớ hiểu, cậu gồng mình lên cố gắng như vậy vì điều gì, sau này quay đầu nghĩ lại, có lẽ cậu sẽ cảm thấy đáng tiếc rằng không biết tận hưởng tuổi thanh xuân.

3. 别拦着我 /Bié lánzhe wǒ/ Đừng cản tôi
VD:

A: 你想开一点,别干傻事呀!

/Nǐ xiǎng kāi yīdiǎn, bié gàn shǎ shì ya!/

Cậu nghĩ thoáng ra chút, đừng có làm điều ngốc nghếch.

B: 别拦着我,我一定证明给他们看,走着瞧吧!

/Bié lánzhe wǒ, wǒ yīdìng zhèngmíng gěi tāmen kàn, zǒuzhe qiáo ba/

Đừng cản tôi, tôi nhất định phải chứng minh cho họ xem, cứ đợi đấy!

4. 受不了/Shòu bùliǎo/ không chịu nổi

VD:

A: 为了减肥我只能吃蔬菜,看到肉就流口水,我快要受不了了。

/Wèile jiǎnféi wǒ zhǐ néng chī shūcài, kàn dào ròu jiù liú kǒushuǐ, wǒ kuàiyào shòu bùliǎo le./

Để giảm cân tôi chỉ được ăn rau, nhìn thấy thịt là chảy nước miếng, tôi sắp không chịu nổi nữa rồi.

B: 加油,不减肥谁敢要你呀!

/Jiāyóu, bù jiǎnféi shuí gǎn yào nǐ ya!/

Cố lên nào, không giảm cân ai mà dám yêu cậu!

5. 什么风把你吹来的。/shénme fēng bǎ nǐ chuī lái de/

Cơn gió nào đưa bạn đến đây vậy. Biểu thị đối phương đến là 1 việc rất bất ngờ.

 

 

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
Học tiếng Trung online: Học tiếng hoa cơ bản :Một số khẩu ngữ hay được dùng
Học tiếng hoa cơ bản :Một số khẩu ngữ hay được dùng
http://backup.lco.vn/img/Coban/mot-so-khau-ngu-thuong-dung.JPG
Học tiếng Trung online
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/hoc-tieng-hoa-co-ban-mot-so-khau-ngu.html
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/hoc-tieng-hoa-co-ban-mot-so-khau-ngu.html
true
6453412420594140944
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago