Archive Pages Design$type=blogging

những loại phó từ trong tiếng Trung Quốc ( p1 )

Để diễn đạt cho bí quyết nói của mình hay hơn , nhấn mạnh hơn thì chúng ta phải sử dụng 1 số các loại phó từ trong câu. Bài day tieng hoa c...

Để diễn đạt cho bí quyết nói của mình hay hơn , nhấn mạnh hơn thì chúng ta phải sử dụng 1 số các loại phó từ trong câu. Bài day tieng hoa co ban Hôm nay mình sẽ giới thiệu trước đến những bạn các loại phó từ trong tiếng Trung Quốc dùng để chỉ mức độ và thời gian. . Rất đơn giản và dễ dùng thôi , chỉ cần những bạn đặt thật nhiều ví dụ là ok. bây giờ chúng ta cùng nhau học nhé!

Phó từ liên quan đến mức độ

稍微(shāowēi):Một chút, tí xíu.

Gần nghĩa với “ A little “ “A bit “ trong tiếng Anh.

比较(bǐjiào):So với, hơn.

Gần nghĩa với “rather “ trong tiếng Anh.

很(hěn):Rất

Gần nghĩa với “ very”, “ quite” trong tiếng Anh.

非常(fēicháng):Vô cùng, rất
太(tài):Vất vả.

Nhiều khi nó cũng được sử dụng với nghĩa “ Quá~”

极(jí):vô cùng, cực độ

Gần với nghĩa “ extremely” trong tiếng Anh.

特别(tèbié):Đặc biệt

Gần nghĩa với “especially” trong tiếng Anh.

更(gèng):Hơn nữa, ngoài ra

Tương đương với “more” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ so sánh hơn kém )

Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )
Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )
最(zuì):Nhất
Tương đương với “most” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ nhất )
Ví dụ)
稍微等一下。(Shāowēi děng yíxià./ Bạn có thể đợi tôi một lát khộng ?)
这瓶清酒的味道,感觉妙极了。(Zhèpíng qīngjiǔ de wèidao gǎnjué miào jíle./ Mùi vị của rượu này rất tuyệt)
如果再细一点,就更好了。(Rúguǒ zài xì yīdiǎn, jiù gèng hǎole./ Nếu mà thon dài một tí thì càng tốt)

Phó từ liên quan đến thời gian

已经(yǐjīng):Đã

Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh

才(cái):Bây giờ mới ~, mới bắt đầu~

Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh

刚(gāng):Vừa mới~
正在(zhèngzài):Đúng lúc ~

Thể tiếp diễn

就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát

Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh.

马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay

Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh.

总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi

Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh.

随时(suíshí):Bất cứ lúc nào

Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh.

Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )
Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )
好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài.
突然(tūrán):Đột nhiên

Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh.

从来(cónglái):Từ trước đến nay

Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh.

Ví dụ)
我刚从东京回来。(Wǒ gāng cóng Dōngjīng huílai./ Tôi mới trở về từ Tokyo)
他老说我不行。(Tā lǎo shuō wǒ bùxíng./ Anh ấy cứ bảo tôi là không được việc)
你别客气,随时跟我联系。(Nǐ bié kèqi, suíshí gēn wǒ liánxì./ Bạn đừng ngại, hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào)
我从来没有遇到过这种情况。(Wǒ cónglái méiyǒu yùdào guò zhè qíngkuàng./ Từ trước đến nay tôi chưa từng gặp qua tình huống như vậy)

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
Học tiếng Trung online: những loại phó từ trong tiếng Trung Quốc ( p1 )
những loại phó từ trong tiếng Trung Quốc ( p1 )
Học tiếng Trung online
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/nhung-loai-pho-tu-trong-tieng-trung.html
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/nhung-loai-pho-tu-trong-tieng-trung.html
true
6453412420594140944
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago