Archive Pages Design$type=blogging

tiếng hoa thông dụng : Một số khẩu ngữ hay dùng (P.2)

tiếng Trung Hoa cũng giống các ngôn ngữ khác, cũng có một số khẩu ngữ được người bản địa dùng trong khi giao tiếp. Ở bài chia sẻ này,  tiếng...

tiếng Trung Hoa cũng giống các ngôn ngữ khác, cũng có một số khẩu ngữ được người bản địa dùng trong khi giao tiếp. Ở bài chia sẻ này,  tiếng hoa phổ thông tại trung tâm tiếng Hoa ở đây sẽ giúp mọi người liệt kê một số khẩu ngữ thường gặp nhất.


Việc giao tiếp thành thạo sẽ không còn là trở ngại lớn nếu các bạn nắm vững một vài tri thức căn bản và kết hợp sở hữu một vài khẩu ngữ mà chúng ta sẽ học trong bài này. Cùng xem một số câu sau nhé!

1. 请不要拘礼。 /qǐng bù yào jūlǐ/ –  Không cần khách khí nhé.

2. 我得试试这么做。 /wǒ dé shì shì zhè me zuò/ – Tôi phải làm thử vậy.

3. 我为你感到非常骄傲。/wǒ wèi nǐ gǎn dào fēi cháng jiāo’ào/ – Tôi rất tự hào về bạn.

4. 说梦话 /shuō mèng huà/ – Nói chuyện viển vông.

5. 吹牛 /chuī niú/ – Nói khoác. khoác lác.

6. 看中/看上 /kàn zhòng/kàn shàng/ – Vừa mắt, ưng ý.

7. 怪不得 /guài bù dé/ – thảo nào…, chả trách…

8. 不得了 /bù dé le/ – Gay go rồi, nguy rồi.

9. 气得要死/要命 /qì dé yàosǐ/yàomìng/ – Giận muốn điên người, giận muốn chết

10. 可也是 /kě yě shì/ – có lẽ là…, có thể là…

11. 可不/可不是 /kěbù/kě bùshì/ – Đúng vậy

12. 别提了 /bié tí le/ – đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa

13. 吹了 /chuīle/ – thôi rồi, hỏng rồi

14. 不见得 /Bù jiàn dé/ – không chắc, chưa hẳn

15. 不怎么样 /Bù zě me yàng/ – thường thôi xoàng thôi

16. 跟你说了,你也不懂 /Gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng/ – nói với cậu, cậu cũng không hiểu.

Ví dụ:

A:我跟他的感情吧,跟你说了你也不懂

/Wǒ gēn tā de gǎnqíng ba, gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng/

Tình cảm của tôi với anh ấy, nói với cậu, cậu cũng chẳng hiểu.

17. 就这么定了/Jiù zhème dìngle/ – cứ như vậy đi, quyết như vậy đi.

Ví dụ:

A:这事 就这么定了, 你再说他们也不会同意的。

/Jiù zhème dìngle, nǐ zàishuō tāmen yě bù huì tóngyì de/

Việc này cứ như vậy đi, anh có nói nữa họ cũng không đồng ý đâu.

18. 走着瞧 /Zǒuzhe qiáo/ – cứ đợi đấy, hãy chờ xem.

Ví dụ:

A: 你少来这套,咱们走着瞧!

/Nǐ shǎo lái zhè tào, zánmen zǒuzhe qiáo/

Anh bỏ cái kiểu nói đó đi, chúng ta hãy cứ chờ xem!

19. 你怎么不早说?/Nǐ zěnme bù zǎo shuō/ – Sao anh không nói sớm?

Ví dụ:

A: 你怎么不早说,我要的不是钱,我要的就是你的帮助。

/Nǐ zěnme bù zǎo shuō, wǒ yào de bùshì qián, wǒ yào de jiùshì nǐ de bāngzhù/

Sao anh không nói sớm, cái tôi cần không phải tiền, cái tôi cần chính là sự giúp đỡ của anh.

20. 对不起,我不是故意的 /Duìbùqǐ, wǒ bùshì gùyì de/ – xin lỗi, tôi không cố ý.

một vài mọi người tranh thủ   tự học tiếng hoa cho người mới bắt đầu để nắm vững một vài khẩu ngữ này trong bài viết này nhé, Tuhoctienghoa.edu.vn sẽ tìm và sưu tầm thêm một số khẩu ngữ nữa và sẽ chia sẻ mang những các bạn trong phần 2. Chờ nhé! !

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
Học tiếng Trung online: tiếng hoa thông dụng : Một số khẩu ngữ hay dùng (P.2)
tiếng hoa thông dụng : Một số khẩu ngữ hay dùng (P.2)
http://backup.lco.vn/img/Coban/tieng-hoa-mot-so-khau-ngu-thuong-dung.JPG
Học tiếng Trung online
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/tieng-hoa-thong-dung-mot-so-khau-ngu.html
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/
http://tiengtrung-online.blogspot.com/2016/06/tieng-hoa-thong-dung-mot-so-khau-ngu.html
true
6453412420594140944
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago